Vitamin C
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ascorbic acid
Loại thuốc
Vitamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100mg
Dung dịch pha tiêm: 150 mg/ml, 500 mg/ml
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu 70 đến 90%.
Phân bố
Phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Đi qua nhau thai; nồng độ máu cuống rốn gấp 2–4 lần nồng độ máu mẹ. Phân phối vào sữa mẹ.
Liên kết protein huyết tương khoảng 25%.
Chuyển hóa
Axit ascorbic bị oxy hóa thuận nghịch (bằng cách loại bỏ hydro khỏi nhóm enediol của axit ascorbic) thành axit dehydroascorbic tại gan. Hai dạng được tìm thấy trong chất lỏng cơ thể có hoạt tính sinh lý. Một số axit ascorbic được chuyển hóa thành các hợp chất không hoạt động bao gồm axit ascorbic-2-sulfat và axit oxalic.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu.
Dược lực học:
Axit ascorbic, cùng với axit dehydroascorbic có nhiều chức năng trong các quá trình oxy hóa tế bào. Axit ascorbic cần thiết trong một số quá trình hydroxyl hóa quan trọng, bao gồm việc chuyển đổi proline thành hydroxyproline (hình thành collagen, ví dụ như quá trình chữa lành vết thương); sự hình thành chất dẫn truyền thần kinh 5-hydroxytryptamine từ tryptophan và noradrenaline từ dopamine, và sinh tổng hợp carnitine từ lysine và methionine. Axit ascorbic dường như có một vai trò quan trọng trong chuyển hóa ion kim loại, bao gồm cả sự hấp thụ sắt ở đường tiêu hóa và sự vận chuyển của nó giữa huyết tương và các cơ quan dự trữ.
Có bằng chứng cho thấy axit ascorbic cần thiết cho các chức năng bình thường của bạch cầu và nó tham gia vào quá trình giải độc nhiều chất lạ bởi hệ thống microsom gan. Thiếu axit ascorbic dẫn đến bệnh còi, có thể biểu hiện bằng suy nhược, mệt mỏi, khó thở, đau nhức xương, tăng sừng nang lông, đốm xuất huyết và bầm máu, sưng và chảy máu nướu răng, thiếu máu giảm sắc tố và các rối loạn tạo máu khác, cùng với giảm khả năng chống nhiễm trùng và suy giảm khả năng chữa lành vết thương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftobiprole
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm truyền tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol succinate (Chloramphenicol)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 1,0 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bethanechol (bethanechol clorua)
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ cholinergic. Thuốc điều trị rối loạn bàng quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cromoglicic acid, cromolyn, natri cromoglicat
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml. Nang bột hít 20 mg.
Dung dịch uống 20 mg/ml.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Sản phẩm liên quan







